Danh mục hồ sơ hoàn công công trình xây dựng - Hạng mục nền đường

danh-muc-ho-so-hoan-cong-nen-duong-phat-quan-dao-dat-dap-dat
 

1. Công tác phát quang, dọn dẹp mặt bằng và phá dỡ

1.1. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RE).
1.2. Biên bản kiểm tra cắm cọc mốc.
1.3. Biên bản kiểm tra công tác phát quang và dọn dẹp mặt bằng.
1.4. Biên bản kiểm tra dỡ bỏ cây cấu.
1.5. Biên bản kiểm tra công tác phá dỡ.
1.6. Biên bản nghiệm thu cao độ sau khi phát quang và phá dỡ.
1.7. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu.
1.8. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công.
1.9. Biện pháp tổ chức thi công

-68%
Lập hồ sơ quản lý chất lượng công trình - Từ Zero đến Hero
Trần Văn Quyết, Trần Đăng Lộc
4.5 (12 đánh giá)

danh-muc-ho-so-hoan-cong-nen-duong
 

2. Công tác đào bóc hữu cơ.

2.1. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RHI).
2.2. Biên bản nghiệm thu công tác đào đất hữu cơ.
2.3. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu.
2.4. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công.
2.5. Biện pháp tổ chức thi công

3. Công tác đào đất không thích hợp.

3.1. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RHI).
3.2. Biên bản xử lý hiện trường về việc đào bỏ lớp đất không thích hợp.
3.2.1. Thư đề xuất của Nhà thầu.
3.2.2. Biên bản lấy mẫu hiện trường.
3.2.3. Các kết quả thí nghiệm: Hàm lượng hữu cơ, giới hạn chảy, dung trọng †ư nhiên, độ trương nở...
3.2.3. Thư Chấp thuận của Tư vấn/ Chủ đầu tư (Nếu không có biên bản xử lý hiện trường)
3.3. Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng.
3.4. Biên bản kiềm tra cao độ đào đất không thích hợp.
3.5. Quy trình hướng dẫn đáo đất không thích hợp.
3.6. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu.
3.7. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công.
3.8. Biện pháp tổ chức thi công

4. Xử lý nền bằng cọc tre.

4.1. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RHI).
4.2. Biên bản kiểm tra công tác chuẩn bị trước khi đóng cọc tre.
4.3. Biên bản kiểm tra đóng cọc tre.
4.4. Biên bản tổng hợp khối lượng đóng cọc tre.
4.5. Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng.
4.6. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu.
4.7. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn xây dựng.
4.8. Biện pháp tổ chức thi công

danh-muc-ho-so-hoan-cong-dong-coc-tren-nen-duong
 

5. Vải địa kỹ thuật không dệt

5.1. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RH)
5.2. Hồ sơ chấp thuận nguồn vật liệu.
5.3. Biên bản thí nghiệm hiện trường
5.4. Các tín chỉ thí nghiệm hiện trường:

  • Qường độ chịu kéo và độ dẫn dài theo 2 phương.
  • Qường độ chống xuyên thủng
  • Độ bền đối với tia cực tím.

5.5 Biên bản nghiệm thu công trải vải theo các giai đoạn.
5.6. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu.
5.7. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công.
5.8. Biện pháp tổ chức thi công

6. Nền đường đắp cát.

6.1. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RH)
6.2. Hồ sơ chấp thuận các mỏ vật liệu.
6.3. Biên bản lấy mẫu thí nghiệm hiện trường (theo tần suất).
6.4. Các kết quả thí nghiệm hiện trường:

  • Dung trọng khô lớn nhất và độ ẩm tối ưu
  • Thành phần hạt

6.5. Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng.
6.6. Biên bản kiểm tra độ chặt (từng lớp).
6.7. Biên bản kiểm tra cao độ (từng lớp).
6.8. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu
6.9. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công.
6.10. Biện pháp tổ chức thi công

7. Nền đường đắp đất K95.

7.1. Các phiếu yêu cầu kiểm tra (RR).
7.2. Hồ sơ chấp thuận các mỏ vật liệu.
7.3. Biên bản lấy mẫu thí nghiệm hiện trường (theo tần suất).
7.4. Các kết quả thí nghiệm hiện trường:

  • Dung trọng khô lớn nhất và độ ẩm tối ưu
  • Thành phần hạt
  • Chỉ số dẻo và giới hạn chảy
  • Chỉ số CBR

7.5. Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng.
7.6. Biên bản kiểm tra độ chặt (từng lớp).
7.7. Biên bản kiểm tra cao độ (từng lớp).
7.8. Biên bản tổng hợp các lớp đất đắp K95
7,9. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu
7.10. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công.
7.11. Biện pháp tổ chức thi công

danh-muc-ho-so-hoan-cong-nen-duong-k95
 

8. Nền đường đắp đất K98.

8.1. Các phiếu yêu cầu kiểm tra (RR).
8.2. Hồ sơ chấp thuận các mỏ vật liệu.
8.3. Biên bản lấy mẫu thí nghiệm hiện trường (theo tần suất).
8.4. Các kết quả thí nghiệm hiện trường:

  • Dung trọng khô lớn nhất và độ ẩm tối ưu
  • Thành phần hạt
  • Chỉ số dẻo và giới hạn chảy
  • Chỉ số CBR

8.5, Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng.
8.6. Biên bản kiểm tra độ chặt (từng lớp).
8.7. Biên bản kiểm tra cao độ (từng lớp).
8.8. Biên bản tổng hợp lớp đất đắp k98
8.9. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu
8.10. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công.
8.11. Biện pháp tổ chức thi công

9. Nền đường đào

9.1. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RHI).
9.2. Biên bản kiểm tra công tác cắm cơ đào.

9.3. Biên bản Kiểm tra đá tản lăn
9.4. Biên bản xác nhận đào phá đá/†hồng nhất hiện trường.
9.5. Biên bản kiểm tra cao độ nền đường đào đá.
9.6. Các hộ chiếu nổ mìn.
9.7. Biên bản kiềm tra cơ đào.
9.8. Biên bản kiểm tra công tác cắm cọc nền đào hoàn thiện.
9.9. Biên bản nghiệm thu nền đào hoàn thiện.
9.10. Quy trình kiểm tra công tác đào nền đường.
9.11. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu.
9.12. Biên bản nghiệm thu hoàn thanh giai đoạn thi công.
9.13. Biện pháp tổ chức thi công đào nền đường và phá đá nổ mìn

-68%
Lập hồ sơ quản lý chất lượng công trình - Từ Zero đến Hero
Trần Văn Quyết, Trần Đăng Lộc
4.5 (12 đánh giá)




Danh mục bài viết

Khóa học nổi bật

Bài viết xem nhiều nhất

Tìm kiếm bài viết

0868.004.003