[Excel] Bảng tính độ chặt K
Tài liệu bao gồm :
- Bảng tính độ chặt K ( File Excel )
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ CHẶT K NGOÀI HIỆN TRƯỜNG ( Theo tiêu chuẩn 8730 : 2012 ) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 Định nghĩa |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hệ số nén chặt K còn gọi là hệ số đầm chặt của đất. Là tỷ số khối lượng thể tích đơn vị đất khô của đất đắp đạt được khi đầm nén tại hiện trường và khối lượng thể tích đơn vị đất khô lớn nhất của đất đó đạt được khi thí nghiệm đầm nén trong phòng thí nghiệm. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông thường thì hệ số K ≤ 1, nếu K > 1 thì cần phải xem xét lại.
|
*Phương pháp rót cát | ||||||||||
a, Dụng cụ chính | ||||||||||
- Bộ dụng cụ phễu rót cát bao gồm: Bình chứa cát, phễu, tấm cữ | ||||||||||
- Búa, đục, chổi lông, muôi xúc, khay đựng đất, cát tiêu chuẩn. | ||||||||||
- Cân kỹ thuật và các dụng cụ xác định độ ẩm… | ||||||||||
b, Cách tiến hành | ||||||||||
- Đào một hố có đường kính nhỏ hơn đường kính miệng phễu và sâu tới 2/3 chiều sâu lớp vật liệu thí nghiệm (10 - 15)cm | ||||||||||
- Lấy toàn bộ mẫu đất từ hố đem cân để xác định khối lượng Pw. | ||||||||||
- Đổ cát vào phễu: Cân xác định khối lượng P1. | ||||||||||
-Đặt phễu lên miệng hố. Mở van cho cát chảy vào trong hố. Sau khi cát ngừng chảy, khoá van lại đem Cân khối lượng cát còn lại P2. Hiệu số khối lượng cát trong phễu lúc đầu và Sau khi thí nghiệm là khối lượng cát đã chảy vào hố và làm đầy phễu. |