Bảng Kê Thí Nghiệm & Tần Suất Lấy Mẫu Vật Liệu Xây Dựng

Bảng Kê Thí Nghiệm & Tần Suất Lấy Mẫu Vật Liệu Xây Dựng Cho Công Trình Dân Dụng

tan-suat-lay-mau-vat-lieu-xay-dung
 

Kiểm tra chất lượng vật liệu xây dựng là một bước quan trọng trong quá trình xây dựng công trình. Việc lấy mẫu và thí nghiệm vật liệu đúng quy định đảm bảo công trình đạt chất lượng, an toàn và bền vững.

Bài viết này cung cấp bảng kê chi tiết về tần suất lấy mẫu và số lượng mẫu cần thiết cho 31 loại vật liệu xây dựng phổ biến trong công trình dân dụng.

A. Phần thô:

STT Loại vật liệu Tần suất lấy mẫu Số lượng, quy cách mẫu Ghi chú
1 Đầm nền bằng đất sét, đất pha cát, đất cát pha và cát không lẫn cuội, sỏi, đá 100-200m3/ 1 tổ   Mỗi tổ 3 mẫu bằng phương pháp đào hồ hoặc dao vòng. Mỗi lớp đắp phải lấy 1 đợt mẫu thí nghiệm.
2 Đầm nền bằng cuội, sỏi hoặc đất cát lẫn cuội sỏi 200-400m3/ 1 tổ   Mỗi tổ 3 mẫu bằng phương pháp đào hồ hoặc dao vòng. Mỗi lớp đắp phải lấy 1 đợt mẫu thí nghiệm.
3 Xi măng các loại 10kg/1 lô Tại 10 vị trí khác nhau trong lô, mỗi vị trí lấy mẫu 1kg, trộn đều thành mẫu gộp 10kg Theo TCVN 4787:2009 định nghĩa: Lô là lượng XM được sản xuất (cung cấp) trong cùng 1 điều kiện
4 Cát cho bê tông và vữa 1 mẫu/ 1 lô Lấy ở 10 vị trí khác nhau, mỗi vị trí lấy tối thiểu 5kg, trộn đều. Lấy 1 phần tối thiểu 20 kg làm mẫu thử  
5 Đá dăm, sỏi cho bê tông 1 mẫu/ 1 lô Lấy ở 10 vị trí khác nhau, trộn đều, sao cho tổng khối lượng mẫu gộp không ít hơn 60kg  
6 Thép cốt bê tông 1 tổ mẫu/ 1 lô Mỗi tổ gồm 3 thanh dài 100cm. Cứ 50 tấn/ 1 đường kính/ 1 nhãn hiệu được tính 1 lô  
7 Thép hình 1 tổ mẫu/ 1 lô 1 tổ gồm 3 mẫu dài 60cm. Cứ 50 tấn/ 1 loại thanh/ 1 nhãn hiệu được tính 1 lô  
8 Bê tông khối lớn, nhiều hơn 1000m3 500m3/1 tổ 1 tổ mẫu bê tông kiểm tra cường độ chịu nén gồm 3 viên hình lập phương kích thước 150x150x150mm hoặc hình trụ D150x300mm 1 tổ mẫu bê tông kiểm tra độ thấm nước gồm 6 viên hình trụ kích thước D150x150mm  
9 Bê tông khối lớn, ít hơn 1000m3 250m3/1 tổ 1 tổ mẫu bê tông kiểm tra cường độ chịu nén gồm 3 viên hình lập phương kích thước 150x150x150mm hoặc hình trụ D150x300mm 1 tổ mẫu bê tông kiểm tra độ thấm nước gồm 6 viên hình trụ kích thước D150x150mm  
10 Bê tông móng lớn 100m3/1 tổ 1 tổ mẫu bê tông kiểm tra cường độ chịu nén gồm 3 viên hình lập phương kích thước 150x150x150mm hoặc hình trụ D150x300mm 1 tổ mẫu bê tông kiểm tra độ thấm nước gồm 6 viên hình trụ kích thước D150x150mm  
11 Bê tông móng bệ máy 50m3/1 tổ 1 tổ mẫu bê tông kiểm tra cường độ chịu nén gồm 3 viên hình lập phương kích thước 150x150x150mm hoặc hình trụ D150x300mm 1 tổ mẫu bê tông kiểm tra độ thấm nước gồm 6 viên hình trụ kích thước D150x150mm  
12 Bê tông kết cấu khung cột, dầm, sàn,... 20m3/1 tổ 1 tổ mẫu bê tông kiểm tra cường độ chịu nén gồm 3 viên hình lập phương kích thước 150x150x150mm hoặc hình trụ D150x300mm 1 tổ mẫu bê tông kiểm tra độ thấm nước gồm 6 viên hình trụ kích thước D150x150mm  
13 Bê tông nền, mặt đường 200m3/1 tổ 1 tổ mẫu bê tông kiểm tra cường độ chịu nén gồm 3 viên hình lập phương kích thước 150x150x150mm hoặc hình trụ D150x300mm 1 tổ mẫu bê tông kiểm tra độ thấm nước gồm 6 viên hình trụ kích thước D150x150mm  
14 Vữa xây trát Không quy định 1 tổ mẫu gồm 3 mẫu kích thước 4x4x16cm hoặc 7,07x7,07x7,07cm  
15 Tấm trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến tính 1 tổ mẫu/ 1 lô Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu 2 vị trí sao cho mẫu gộp có diện tích tối thiểu là 2m2. Mỗi vị trí lấy tối thiểu 0,5m theo chiều dài với chiều rộng của tấm được giữ nguyên  
16 Băng cản nước PVC 1 tổ mẫu/ 1 lô Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu 3 vị trí sao cho mẫu gộp có chiều dài tối thiểu là 1,5m. Mỗi vị trí lấy tối thiểu 0,5 m theo chiều dài với chiều rộng của tấm được giữ nguyên  
17 Vật liệu chống thấm gốc xi măng polyme 1 mẫu/ 1 lô Lấy mẫu đại diện với khối lượng không ít hơn 2 bao nguyên (đối với loại một thành phần) hoặc 2 bộ nguyên (đối với loại hai thành phần) trong 1 lô  
18 Gạch đất sét nung 1 tổ mẫu/ 1 lô 50 viên bất kỳ  
19 Gạch bê tông 1 tổ mẫu/ 1 lô 10 viên bất kỳ  
20 Bê tông nhẹ + Gạch nhẹ các loại 1 tổ mẫu/ 1 lô 15 viên bất kỳ  

B. Phần hoàn thiện:

STT Loại vật liệu Tần suất lấy mẫu Số lượng, quy cách mẫu Ghi chú
1 Kính các loại 3 mẫu/ 1 lô Kích thước mẫu 60x60cm Áp dụng với tất cả các loại kính Mẫu thêm với Kính phẳng tôi nhiệt - kính temper; Kính dán nhiều lớp và Kính dán an toàn nhiều lớp Kích thước mẫu 10x10cm cho Kính phủ phản quang Kích thước mẫu 61x61cm cho Kính phẳng tôi nhiệt - kính temper Kích thước mẫu 190x86cm cho Kính dán nhiều lớp Kích thước mẫu 30x10cm cho Kính dán an toàn nhiều lớp
2 Nhôm và hợp kim nhôm định hình 1 tổ mẫu/ 1 lô Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu 3 vị trí. Mỗi vị trí lấy 1 thanh có chiều dài tối thiểu 0,5 m. Chiều rộng mẫu là chiều rộng của thanh nguyên  
3 Cửa gỗ, cửa nhựa 1 tổ mẫu/ 1 lô Lấy 3 sản phẩm bất kỳ của lô sản phẩm hoàn thiện  
4 Cửa kim loại 1 tổ mẫu/ 1 lô Lấy 2 sản phẩm bất kỳ của lô sản phẩm hoàn thiện  
5 Tấm thạch cao 1 tổ mẫu/ 1 lô 0,2% tổng số tấm nhưng không ít hơn 2 tấm  
6 Bột bả tường gốc xi măng poóc lăng 1 mẫu/ 1 lô Không ít hơn 5kg. Lấy mẫu theo TCVN 4787:2009  
7 Ván MDF, ván dăm 1 tổ mẫu/ 1 lô Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu 2 vị trí sao cho mẫu gộp có diện tích tối thiểu 1m2. Mỗi vị trí lấy tối thiểu 0,5m2  
8 Ván sàn gỗ nhân tạo 1 tổ mẫu/ 1 lô Lấy ngẫu nhiên tối thiểu 4 thanh nguyên khổ ở mỗi lô hàng  
9 Sơn các loại 1 mẫu/ 1 lô Không ít hơn 2 lít. Lấy mẫu theo TCVN 2090:2007  
10 Silicon trám khe cho kết cấu xây dựng 1 tổ mẫu/ 1 lô Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu 3 vị trí sao cho mẫu gộp tối thiểu là 3 ống. Mỗi vị trí lấy tối thiểu 1 ống còn nguyên niêm phong  
11 Gạch gốm ốp lát nội thất 1 tổ mẫu/ 1 lô 10 viên bất kỳ  
12 Gạch ngoại thất Mosaic 1 tổ mẫu/ 1 lô 15 viên bất kỳ  
13 Gạch Terrazzo 1 tổ mẫu/ 1 lô 8 viên bất kỳ  
14 Gạch lát granito 1 tổ mẫu/ 1 lô 0.2% số viên trong 1 lô nhưng không ít hơn 10 viên. 1 lô trung bình là 1000m2 cùng kích thước được sản xuất trong cùng 1 thời gian với cùng 1 loại hỗn hợp cốt liệu. Nhỏ hơn 1000m2 cũng tính như 1 lô  
15 Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ 2 tổ mẫu/ 1 lô Tổ 1: 5 mẫu kích thước 10x20cm. Tổ 2: 5 mẫu kích thước 10x10cm  
16 Đá ốp lát tự nhiên 1 tổ mẫu/ 1 lô 1 tổ gồm 5 mẫu kích thước 10x20cm  
17 Ống PVC-U 1 tổ mẫu/ 1 lô Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu 4 vị trí. Mỗi vị trí lấy hai đoạn ống, mỗi đoạn có chiều dài tối thiểu 1 m Dùng cho hệ thống cấp nước, thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất
18 Sứ vệ sinh 1 mẫu/ 1 lô 1 sản phẩm hoàn chỉnh Xí bệt, tiểu nam, chậu rửa,...

Lưu ý:

  • Số lượng mẫu phải đủ để đảm bảo tính khách quan và toàn diện của kết luận kiểm tra.
  • Vị trí lấy mẫu phải phân bố đều trên bình độ, ở những chỗ đại diện và những nơi đặc biệt quan trọng (khe, hốc công trình, nơi tiếp giáp, bộ phận chống thấm,...). Lớp trên và lớp dưới phải xen kẽ nhau (theo bình đồ khối đắp).
  • Đối với những công trình đặc biệt số lượng mẫu có thể nhiều hơn và do thiết kế quy định.

Bảng kê thí nghiệm và tần suất lấy mẫu vật liệu xây dựng giúp chủ đầu tư, nhà thầu và đơn vị giám sát kiểm tra chất lượng công trình một cách hiệu quả.


Tải về tài liệu

0868.004.003